1. It's ________.
2. - ________ that radio?
- Thirty pounds.
3. Janet is ________.
4. - I think Real Madrid is a great team. - ________.
5. We arrived back ________ London last week.
6. - I never drink coffee. - ________.
7. I was in Rome ________ two weeks.
8. Where were you ________ the weekend?
9. I must go to bed early, because I ________ very sleepy.
10. He is ________ school.
11. It's seven ________ nine.
12. Henderson ________ going to work.
13. ________ early in the morning?
14. You don't have to do this test. = ________
15. Can 'Brain Box' play ________ piano?
16. She told me I would have an accident if I ________ more care.
17. "________ 'Good morning' to your new teacher, please. "
18. One of the girls ________ in that company died.
19. I ________ Tom for a long time.
20. This is the second time that you have been here, ________?
Level A - Sesion 35
Listen (01 - 36) | Listen (37 - 75) | Listen (76 - 114) |
Basic Grammar (P1) | Basic Grammar (P2) |
- Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
- Danh từ và các vấn đề liên quan đến danh từ
- Động từ và các vấn đề liên quan đến chia động từ
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
- Đại từ và các vấn đề liên quan đến đại từ
- Tân ngữ (complement/object) và vấn đề liên quan
- Một số động từ đặc biệt (need, dare, be, get)
- Câu hỏi
- Các loại câu tán đồng (hưởng ứng)
- Câu phủ định (negation)
- Câu mệnh lệnh
- Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)
- Câu điều kiện
- Cách dùng trợ động từ ở thời hiện tại
- Trợ động từ thời quá khứ (modal + perfective)
- Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể kh...
- Tính từ và phó từ
- Liên từ (linking verb)
- Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
- Danh từ dùng làm tính từ
- Cách dùng Enough
- Much, many, a lot of và lots of - trong một số t...
- Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả
- Câu bị động (passive voice)
- Một số cấu trúc cầu khiến (causative)
- Câu phức hợp và đại từ quan hệ
- Một số cấu trúc sử dụng V-ing (P1)
- Một số cấu trúc sử dụng P2
- Một số cách sử dụng that
- Câu giả định (subjunctive)
- Câu song hành (inclusive)
- to know, to know how
- Các cấu trúc thể hiện sự tương phản
- Những động từ dễ gây nhầm lẫn
- Một số các động từ đặc biệt
- Sự phù hợp về thời giữa hai vế của một câu
- Cách sử dụng to say, to tell
- Cách sử dụng One và You
- Sự tương hợp giữa danh từ và đại từ thay thế nó
- Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu
- Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ
- Thông tin thừa (redundancy)
- Câu mang tính liệt kê
- Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
- Câu trực tiếp và câu gián tiếp
- Phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc
- Cách sử dụng một số giới từ
- Một số ngữ động từ thường gặp
Reading (01-16) | Reading (17 - 33) | Reading (34 - 50) |
- Raising Oysters
- Plankton
- Botany
- British Columbia
- The origin of Refrigerators
- Telecommuting
- Changing Roles of Public Education
- Scientific Theories
- International Business and Cross-cultural Commun...
- Movie Music
- Piano
- Ford
- Collectibles
- The Origin of Sports
- The Historical Significance of American Revolution...
- children’s numerical skills
- Modern American Universities
- Evolution of sleep
- the war between Britain and France
- The Nobel Academy
- A Rare Fossil Record
- Skyscrapers and Environment
- Museums
- Archaeology
- Types of Speech
- Suburbanization
- American Revolution
- Andrew Carnegie
- Television
- The Beginning of Drama
- Electricity
- The Definition of “Price”
- Schooling and Education
- The Language of Music